MÀU VÀNG (LEADER)

Tên sản phẩm: LEADER YELLOW

Thành phần: Xanthophyll được chiết xuất từ hoa marigold tự nhiên 

Hàm lượng2%

Công dụng: Giúp bổ sung sắc tố vàng cho lòng đỏ trứng, màu da và chân của gia cầm. Hơn thế nữa, Xanthophyll cũng giúp cải thiện quá trình sinh trưởng và sinh sản của vật nuôi

Tính chất: dạng bột, màu vàng cam, không tan trong nước.

Đóng gói: 20Kg/bao

Nhà sản xuất: LEADER - Trung Quốc

Hạn sử dụng: 24 tháng

MÀU VÀNG (NUTRI-AD)

Tên sản phẩm: NUTRIGOLD YELLOW DRY VEGETAL

Thành phầnXanthophyll 2% được chiết xuất từ hoa marigold tự nhiên 

Công dụng: Giúp bổ sung sắc tố vàng cho lòng đỏ trứng, màu da và chân của gia cầm. Hơn thế nữa, Xanthophyll cũng giúp cải thiện quá trình sinh trưởng và sinh sản của vật nuôi

Tính chất: dạng bột, màu vàng nâu, không tan trong nước

Đóng gói: 20kg/bao

Nhà sản xuất: Nutri-Ad International - Bỉ

Hạn sử dụng: 12 tháng

MÀU ĐỎ (NHU)

Tên sản phẩm: CANTHAXANTHIN 10%

Thành phầnCanthaxanthin 10%

Công dụng: Canthaxanthin được sử dụng rộng rãi cho: gia cầm giúp tăng sắc tố trong lòng đỏ trứng và da gà, da và da chân gà... Ngoài ra Canthaxanthin được xem như 1 chất chống oxy hóa, giúp cải thiện khả năng miễn dịch, giảm tỷ lệ mắc bệnh ở vật nuôi. 

Tính chất: dạng hạt, có bọc, màu đỏ - thẫm, tan trong nước

Đóng gói: 5kg/gói, 4 gói/thùng (20kg/thùng)

Nhà sản xuất: NHU (NVB) - Trung Quốc

MÀU ĐỎ (DSM)

Tên sản phẩm: CAROPHYLL® Red 10%

Thành phầnCanthaxanthin 10%

Công dụngCanthaxanthin được sử dụng rộng rãi cho: gia cầm giúp tăng sắc tố trong lòng đỏ trứng và da gà, da và da chân gà... Ngoài ra Canthaxanthin được xem như 1 chất chống oxy hóa, giúp cải thiện khả năng miễn dịch, giảm tỷ lệ mắc bệnh ở vật nuôi. 

Tính chất: dạng bột, màu nâu - đỏ, tan trong nước 

Đóng gói: 20kg/bao

Nhà sản xuất: DSM - Thụy Sỹ

Hạn sử dụng: 36 tháng

MÀU ĐỎ - THỦY SẢN (DSM)

Tên sản phẩm: CAROPHYLL® PINK 10%

Thành phần: Astaxanthin 10%

Công dụngAstaxanthin 10% được sử dụng để bổ sung sắc tố cho các loài giáp xác như: tôm, cua ... cho cá: cá hồi, cá diêu hồng, cá cảnh.Ngoài ra Astaxanthin được xem như 1 chất chống oxy hóa, giúp cải thiện khả năng miễn dịch, giảm tỷ lệ mắc bệnh ở vật nuôi. 

Tính chấtdạng hạt mịn, màu đỏ-thẫm, tan trong nước

Đóng gói: 20 kg/bao

Nhà sản xuất: DSM - Thụy Sỹ

Hạn sử dụng: 36 tháng

MÀU ĐỎ - THỦY SẢN (BASF)

Tên sản phẩm: LUCATIN PINK 

Thành phần: Astaxanthin 10%

Công dụngAstaxanthin 10% được sử dụng để bổ sung sắc tố cho các loài giáp xác như: tôm, cua ... cho cá: cá hồi, cá diêu hồng, cá cảnh.Ngoài ra Astaxanthin được xem như 1 chất chống oxy hóa, giúp cải thiện khả năng miễn dịch, giảm tỷ lệ mắc bệnh ở vật nuôi. 

Tính chấtdạng bột, màu đỏ-thẫm, tan trong nước

Đóng gói: 20 kg/bao

Nhà sản xuất: BASF - Đức

Hạn sử dụng: 18 tháng

LEADER RED 10% (LEADER)

Tên sản phẩm: LEADER RED 10%

Công dụng: Canthaxanthin được sử dụng rộng rãi cho: cá hồi (tăng sắc tố màu thịt), gá mái (tăng sắc tố lòng đỏ trứng), chế độ của gà nuôi lấy thịt (để sửa đổi sắc tố da và chân) ... Ngoài ra Canthaxanthin được xem như 1 chất chống oxy hóa, giúp cải thiện khả năng miễn dịch, giảm tỷ lệ mắc bệnh ở vật nuôi. 

Thành phần: Canthaxanthin 10%

Tính chất: dạng bột, màu nâu - đỏ, không tan trong nước 

Đóng gói: 20kg/thùng

Nhà sản xuất: LEADER - Trung Quốc

Hạn sử dụng: 24 tháng

TOXY NIL® DRY (NUTRI-AD)

Tên sản phẩm: TOXY NIL® DRY

Thành phần: Tế bào nấm men và khoáng đã được xử lý cấu trúc để tăng bề mặt hấp phụ độc tố có cực.

Công dụng

- Hấp phụ độc tố triệt để (aflatoxin)

- Làm biến đổi cấu trúc hóa học của các phân tử độc tố (Zearalenones - gây xảy thai trên heo nái, T2-Toxin, Ochratoxin, Fumonisin - gây viêm nhiễm đường hô hấp), khử độc tố của các chất này.

- Khống chế hình thành các gốc tự do, gây hiện tượng oxy hóa tạo độc tố.

- Bảo vệ gan, tăng cường miễn dịch.

- Tăng khả năng hấp thu dinh dưỡng trong thức ăn

Cách sử dụng và liều lượng hợp lý: 1kg/ tấn hỗn hợp thức ăn

Nhà sản xuất: Nutri-Ad International - Bỉ

CONCENTRASE-P Lỏng (CBS)

NameCONCENTRASE-P LIQUID

Ingredeients: Protease 25.000 HUT units/g

Character of product: Liquid, Soluble in water

Uses  : Supports the digestion of protein in animal food

Strengths:  - Works well under biological conditions such as temperature, pH.

                - Broad spectrum of activity with many forms of protein.

                - High flexibility with many protein sources (animal and vegetable).

                - Save cost of animal feed.

Applications    : Spraying after pelletizing (extruding) or mixing water for drinking (Drinking Water System).

Dosage  : 250 g/ton of complete feed. 

Packing Specification     : 200kg/drum      

Presevers: Cool < 25 °C

Manufacture: Canadian Bio-Systems (Canada)

CONCENTRASE-P (CBS)

NameCONCENTRASE-P 

Ingredeients: Protease 25.000 HUT units/g

Character of product:powder, soluble in water

Applications: Supports the digestion of proteins in animal foods.

Advantage: - Works well under biological conditions such as temperature, pH

               - Broad spectrum of activity with many forms of protein

               - High flexibility with many protein sources (animal and vegetable)

               - Save cost of animal feed

Applications    : Mix into complete feed

Dosage  : 250 g/ton of feed

Packing Specification: 25 kg/bag      Presevers: cool< 25 °C

Manufacture: Canadian Bio-Systems (Canada)

BIO-PHYTASE 5000G (CBS)

Product nameBIO-PHYTASE 5.000

Ingredeients: Phytase 5.000 FYT units/g

Character of product: Granular, White.

Application: Assists in the digestion of phytate or phytic acid into free P for animal absorption

Advantage: coated granules, stable to temperatures > 90°C

Use: Mix in animal feed.

Dosage  : 100 g/ton of feed.

Packing Specification     : 25 kg/bag      Bảo quản: cool< 25 °C

Manufacture: Canadian Bio-Systems (Canada)

SUPERZYME-CS (CBS)

Name: SUPERZYME-CS

Ingredeients: 8 enzymes in one product include:

Xylanase : 2.400 XLY units/g              Invertase: 1.400 INV units/g

Glucanase: 300 GLU units/g               Amylase: 24.000 FAA units/g 

Mannanase: 120 MAN units/g             Protease: 2.400 HUT units/g

Cellulase: 1000 CMC units/g               Phytase: 2.000 FYT units/g

Character of product: Power, insoluble in water

Applications: Supports the digestion of fiber, crude, starch, protein, phytate (or phytic acid) in animal feed.

Uses: Mix into complete Feed 

Dosage: - Pig: 250-500 g/ton mixed feed

                  - Chicken, Aquatic animal: 250-300 g/ton of mixed food

Packing Specification: 25 kg/bag         

Presevers: Cool < 25 °C

Manufacture: Canadian Bio-Systems (Canada)

SUPERZYME-CS Lỏng (CBS)

Name: SUPERZYME-CS Liquid

Ingredeients: 8 enzymes in one product include:

Xylanase : 2.400 XLY units/g              Invertase: 1.400 INV units/g

Glucanase: 300 GLU units/g               Amylase: 24.000 FAA units/g 

Mannanase: 120 MAN units/g            Protease: 2.400 HUT units/g

Cellulase: 1000 CMC units/g              Phytase: 2.000 FYT units/g

Character of product: liquid, soluble in water

Applications: Supports the digestion of fiber, crude, starch, protein, phytate (or phytic acid) in animal feed.

Uses:  Spray after pelletizing (extrusion) or making water for drinking (Drinking water system).

Dosage: - Pig: 250-500 g/ton of feed

                  - Chicken  : 250 -300 g/ton of feed

                  - Fish, Shrim: 250-300 g/ton of feed

Packing Specification: 200 kg/drum

Bảo quản: Cool < 25 °C

Manufacture: Canadian Bio-Systems (Canada)

SUPERZYME-CS Tan (CBS)

Name: SUPERZYME-CS CWS

Ingredeients: 8 enzymes in one product include:

Xylanase : 2.400 XLY units/g              Invertase: 1.400 INV units/g

Glucanase: 300 GLU units/g               Amylase: 24.000 FAA units/g 

Mannanase: 120 MAN units/g            Protease: 2.400 HUT units/g

Cellulase: 1000 CMC units/g              Phytase: 2.000 FYT units/g

Character of product: Powder, soluble in water

Applications: Add to pet food to aid digestion of dietary fiber, crude, starch, protein, phytate (or phytic acid).

Uses :  Mix water for drinking or spray on food tablets.

Dosage: - Pig: 250-500 g/ton of feed

                  - Chicken  : 250-300 g/ton of feed

                  - Fish,Shrim: 250-300 g ton of feed

Packing Specification: 25 kg/bag         

Presevers: Cool < 25 °C

Manufacture: Canadian Bio-Systems (Canada)

OXY-NIL RX DRY (NUTRIAD)

Thành phần: Ethoxyquin/BHT/citric acid/chất mang dạng khoáng

- pH(1/10)  5-7              - Tỉ trọng  0.8 – 1.05 kg/l

- Độ ẩm max 8%           - Màu  nâu nhạt

Công dụng: Hỗn hợp các chất chống Oxy hóa, nhằm nâng cao hiệu quả ngăn ngừa khả năng oxy hóa để bảo vệ sản phẩm

Liều dùng

     - Thức ăn, nguyên liệu, thức ăn đậm đặc: 0.125 – 1kg/tấn (tùy theo % chất béo và thời gian lưu trữ)

     - Thức ăn, nguyên liệu, thức ăn đậm đặc:0.125 -2kg/tấn (để bảo vệ nguyên liệu trong Premix)

     - Premix : tính toán theo tiêu chuẩn ít nhất 125 g/tấn thức ăn hoàn chỉnh

Đóng gói: 25kg/bao

Nhà sản xuất: NUTRIAD-BỈ

 

 

SANACORE (NUTRIAD)

Thành phần: Bao gồm hỗn hợp các nhóm acid hữu cơ, thảo dược, men tiêu hóa và hỗn hợp khoáng vi lượng bao gồm:

- Caprylic & Capric acid: 16.5%    - Calcium Propionate: 0.20% - Mineral Carrier: 83.30%

Công dụng:

- Ngăn chặn bệnh chết sớm (EMS) trên tôm, khống chế vi khuẩn V.Parahaemolyticus theo cơ chế Quorum Sensing.
- Ức chế sự phát triển của vi khuẩn cơ hội, kích thích sự phát triển của các lợi khuẩn
- Duy trì và phát triển hệ vi sinh có lợi đường ruột trong quá trình phát triển
- Cải thiện tăng trưởng và tăng khả năng hấp thu thức ăn cho ấu trùng tôm, cá
- Điều hóa pH đường ruột cho ấu trùng tôm, cá

Liều dùng: - Tôm giai đoạn đầu: 3-5g/kg thức ăn

                  - Tôm giai đoạn trưởng thành: 2-3g/kg thức ăn

Xuất xứ: Nutriad - Bỉ

Đóng gói: 25kg/bao  

Hn s dng: 24 tháng

SANGROVIT (Phytobiotics)

Sangrovit® là sản phẩm thảo dược chứa các hoạt chất chiết xuất từ cây Macleaya cordata là cây nằm trong họ thực vật Papaveraceae được phân bố chủ yếu ở Châu Âu.

Tên sản phẩm: SANGROVIT

 

Công dụng: Cải thiện tính ngon miệng giúp vật nuôi ăn nhiều hơn. Tăng cường sức khỏe đường ruột giúp tiêu hóa tốt hơn, gia tăng thành tích chăn nuôi.

Thành phần: Sanguinarine đậm đặc

Không cần ngưng sử dụng trước khi giết thịt

Liều dùng: Trộn 20 - 50g/tấn thức ăn

Đóng gói: 20kg/bao, bao nilon bên trong

Nhà sản xuất: Phytobiotics Futterzusatzstoffe GmbH 

Xuất xứ: sản xuất tại Đức

Hạn sử dụng: 24 tháng

 

Read more...

Plexomin Fe 20% (Phytobiotics)

1. Tên sản phẩm: Fe 20%

2. Thông tin sản phẩm

- Hàm lượng Sắt: 20%

- Tỷ lệ mol kim loại: Glycine 1:1

- Dạng hạt màu trắng đến xanh nhạt, độ trơn chảy >98% (63-800 µm)

3. Đặc điểm của Fe 20%

- Hàm lượng Fe hữu cơ cao, tính khả dụng sinh học cao

- Bền vững, ổn định khi trộn cùng với các chất phản ứng như tanmin, phosphate, acid

- Giảm sự tương tác với các loại nguyên liệu thức ăn

- Giảm thiểu các phản ứng oxy hóa trong thức ăn và đường tiêu hóa, giảm đào thải kim loại ra môi trường.

- Hỗ trợ sản sinh và tái tạo hồng cầu, cải thiện năng suất và khả năng sinh sản. 

4. Liều dùng hợp lý (g/tấn)

Heo      :  - Heo con: 270 - 450  - Heo vỗ béo/ heo nái: 130 - 230

Gia Cầm:  120 -230

Bò sữa  :  0.25- 0.6/con/ngày

Maxchelat Fe 22.5% (Provita)

1. Tên sản phẩm: Maxchelat Fe

2. Thông tin sản phẩm

 - Hàm lượng Fe: 22,5%

 - Tỷ lệ Fe:Glycine là 1:1                                        .

- Dạng hạt, độ đồng đều cao, màu be hoặc nâu, tan không hoàn toàn

3. Đặc điểm của Maxchelat Fe

-  Sử dụng công nghệ sản xuất đột phá (The Excentric Vibrating Mill) làm cho Fe hữu cơ có tính sinh khả dụng cao, kích thước nano, dễ hấp thu và hòa tan.

- Ít lẫn tạp chất hơn so với sử dụng công nghệ thông thường (phản ứng hóa học).

- Hàm lượng Fe cao hơn, liều lượng sủ dụng ít hơn.

- Hạn chế đào thải Fe ra môi trường bên ngoài.

- Được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu.

4. Sử dụng

Bổ sung vào premix hay thức ăn chăn nuôi hỗn hợp.

Liều dùng được tính dựa trên hàm lượng Fe (22,5%) và nhu cầu bổ sung Fe thú nuôi.

Số lượng tối đa của nguyên tố Fe trong mg/kg thức ăn hoàn chỉnh

  • Cừu: 500 (tổng số)
  • Gia súc, gia cầm: 450 (tổng số)
  • Thú cưng: 600 (tổng số)
  • Heo con đến 1 tuần tuổi trước cai sữa: 250 mg/ngày
  • Loài khác: 750 (tổng số)

 

Plexomin Mn 22% (Phytobiotics)

1. Tên sản phẩm: Mn 22%

2. Thông tin sản phẩm

- Hàm lượng Mn: 22%

- Tỷ lệ mol kim loại: Glycine 1:1

- Dạng hạt màu trắng đến xám nhạt, độ trơn chảy >98% (63-800 µm)

3. Đặc điểm của Mn 22%

- Có tính khả dụng sinh học cao

- Bền vững, ổn định premix với các chất phản ứng như tannin, phosphate, acid

- Tham gia vào quá trình hình thành nhiều loại enzyme giúp chuyển hóa chất dinh dưỡng

- Cải thiện sự phát triển xương, khả năng sinh sản, tăng cường tiêu hóa protein, tinh bột và chất béo. 

4. Liều dùng hợp lý (g/tấn)

Heo         :  160 - 330 

Gia cầm   :  160 - 330

Bò sữa    :   1.2 - 2.5g/con/ngày

Maxchelat Zn 40.5% (Provita)

1. Tên sản phẩm: Maxchelat Zn

2. Thông tin sản phẩm

- Hàm lượng Zn: 40,5%

- Tỷ lệ Zn:Glycine là 1:1                                        .

- Dạng hạt, độ đồng đều cao, màu trắng hoặc xám, tan không hoàn toàn

3. Đặc điểm của Maxchelat Zn

-  Sử dụng công nghệ sản xuất đột phá (The Excentric Vibrating Mill) làm cho Zn hữu cơ có tính sinh khả dụng cao, kích thước nano, dễ hấp thu và hòa tan.

- Không lẫn tạp chất so với sử dụng công nghệ thông thường (phản ứng hóa học).

- Hàm lượng Zn tối đa, liều lượng sử dụng ít hơn.

- Hạn chế đào thải Zn ra môi trường bên ngoài.

- Được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu.

4. Sử dụng

Bổ sung vào premix hay thức ăn chăn nuôi hỗn hợp.

Liều dùng được tính dựa trên hàm lượng Zn (40,5%) và nhu cầu bổ sung Zn thú nuôi.

5. Số lượng tối đa của nguyên tố Zn trong mg/kg thức ăn hoàn chỉnh

  • Chó, mèo: 200 (tổng số).
  • Cá hồi và sữa thay thế cho bò: 180 (tổng số).
  • Heo con, heo nái, thỏ và các loài cá (trừ cá hồi): 150 (tổng số)
  • Loài thú khác: 120 (tổng số)

Maxchelat Cu 40.5% (Provita)

 

 

1. Tên sản phẩm: Maxchelat Cu

2. Thông tin sản phẩm

- Hàm lượng Cu: 40,5%

- Tỷ lệ Cu:Glycine là 1:1                                       .

- Dạng hạt, độ đồng đều cao, màu xám đen, tan không hoàn toàn

3. Đặc điểm của Maxchelat Cu

-  Sử dụng công nghệ sản xuất đột phá (The Excentric Vibrating Mill) làm cho Cu hữu cơ có tính sinh khả dụng cao, kích thước nano, dễ hấp thu và hòa tan.

- Không lẫn tạp chất so với sử dụng công nghệ thông thường (phản ứng hóa học).

- Hàm lượng Cu tối đa, liều lượng sử dụng ít hơn.

- Hạn chế đào thải Cu ra môi trường bên ngoài.

- Được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu.

4. Sử dụng

Bổ sung vào premix hay thức ăn chăn nuôi hỗn hợp.

Liều dùng được tính dựa trên hàm lượng Cu (40,5%) và nhu cầu bổ sung Cu thú nuôi.

Số lượng tối đa của nguyên tố Cu trong mg/kg thức ăn hoàn chỉnh

  • Heo con, heo cai sữa đến 4 tuần sau cai sữa: 150 (tổng số). Từ tuần thứ 5 đến thứ 8 sau cai sữa: 100 (tổng số).
  • Bò: trước quá trình nhai lại: 15 (tổng số), giống bò khác: 30 (tổng số).
  • Cừu: 15 (tổng số)
  • Dê: 35 (tổng số)
  • Giáp xác: 50 (tổng số)
  • Loài thú khác: 25 (tổng số)

 

Crom hữu cơ (SAMJO)

1. Tên sản phẩm: PIF CHROME 0.12

2. Thông tin sản phẩm

- Thành phần: Chrominum

- Dạng bột màu hồng nhạt

3. Đặc điểm sản phẩm PIF CHROME 0.12

- Nhiều nghiên cứu chứng minh chỉ có Chromium (Cr) picolinate mới có tác dụng làm tăng khối lượng nạc và giảm chất béo thịt xẻ.

- Crom tải thiện hiệu quả sinh sản (tăng số con/nái/năm), Tăng cường khả năng miễn dịch, tăng cường hấp thu dinh dưỡng, đặc biệt là glucose và leucine.

- PIF Chrome 0.12 có tác dụng cải thiện màu đỏ của thịt vượt trội hơn hẳn so với các sản phẩm cùng loạ

4. Liều dùng hợp lý: 500g/tấn thức ăn (tùy vào mục đích sử dụng để điều chỉnh liều lượng hợp lý với nhu cầu)

                                                5. Nhà sản xuất: SAMJO - Hàn Quốc

Cytoplex Se 2000 (PHYTOBIOTICS)

Tên sản phẩm: CYTOPLEX SE 2000

Thông tin sản phẩm: CYTOPLEX SE2000 là Selenium Yeast (saccharomyces cerevisiae) tích lũy số lượng lớn selenium hữu cơ, và kết hợp chúng thành các chất hữu cơ của quá trình lên men lỏng

Lượng Selen hữu cơ đạt đến 2000PPM

Ưu điểm:

Dạng hạt, tính lưu động tốt hơn, dễ dàng phối trộn.

- Chất lượng cao và ổn định.

- An toàn cho động vật và người lao động. 

Cách sử dụng và liều lượng hợp lý: 

- Cytoplex SE2000 được bổ sung ở dạng phối trộn với thức ăn, thay thế natri selenite trong chế độ ăn uống bằng một phần hoặc toàn phần.

- Khi thay thế toàn phần, liều lượng khuyến cáo là 30-50%/se/tấn thức ăn hỗn hợp.

Nhà sản xuất: PHYTOBIOTIC - ĐỨC

L-THREONINE (AJINOMOTO)

Tên sản phẩm: L-THREONINE 98.5%

Thông tin sản phẩm: L-Threonine là một loại amino acid thiết yếu, màu trắng ngà tới vàng nhạt

Công dụng

- Giúp cân bằng của các axit amin trong TĂCN và kích thích sự tăng trưởng của vật nuôi

- Thúc đẩy quá trình sinh trưởng của gia súc, gia cầm và thủy sản

- Cải thiện chất lượng thịt

- Chống stress và tăng cường dinh dưỡng trong thức ăn chăn nuôi

Liều dùng: Từ 0.6 -0.9 %

Nhà sản xuất: Evonik, Ajinomoto

L-LYSINE (AJINOMOTO)

Tên sản phẩm: L-LYSINE 98.5%

Thông tin sản phẩm: L-Lysine là một acid amin dạng bột, màu nâu hoặc nâu sáng, có mùi đặc trưng và dễ hòa tan trong nước 

Công dụng

- Giúp cân bằng các axit amin trong TĂCN và kích thích sự tăng trưởng của vật nuôi. 

- Là một acid amin cần thiết cho sự sinh trưởng và chống stress 

- Là một trong các loại acid amin thiết yếu, thường kết hợp với DL-Methionine giúp tăng cường quá trình tổng hợp protein

Liều dùng: Từ 0.6 -0.9 % L-Lysin tối thiểu

Đóng gói: 25kg/bao

Hạn sử dụng: 36 tháng

Nhà sản xuất: Evonik, Ajonomoto, Nhu

DL-Methionine 99% (NHU)

DL-Methionine

Tên sản phẩm: DL - METHIONINE 99%

Thông tin sản phẩm: là một loại amino acid thiết yếu, có dạng bột màu trắng ngã vàng, tan trong nước

Công dụng:

- Thúc đẩy quá trình sinh trưởng của gia súc, gia cầm và thủy sản

- Chống stress và tăng cường dinh dưỡng trong thức ăn chăn nuôi.

- Là một trong các acid amin thiết yếu, thường kết hợp với L-Lysine giúp tăng cường quá trình tổng hợp protein

Liều dùng: 1-2kg / 1 tấn thức ăn 

Đóng gói: 25kg/bao

Hạn sử dụng: 36 tháng

Nhà sản xuấtNHU Amino Acid - Trung Quốc

BETA-S (LEIBER)

Tên sản phẩm: BETA-S

Thành phần: (1,3)-(1,6)-ß-D-glucan > 80%

Lợi ích sử dụng:

- Tăng cường khả năng miễn dịch của thú nuôi, thú sơ sinh và thú non.

- Tối ưu khả năng chuyển đổi thức ăn, tăng trưởng tốt.

- Tăng hiệu quả sử dụng vaccine và điều trị nhiễm trùng.

- Cải thiện tỷ lệ sống.

- Sử dụng kết hợp với probiotics để tăng sức khỏe đường ruột.

Sử dụng: 50-250 g/tấn thức ăn

 

Read more...

BIOLEX MB40 (LEIBER)

Tên sản phẩm: BIOLEX MB40

Thành phần: - (1,3)-(1,6)-ß-D-glucan .......... 25-30%

                     - Mannnan Oligosaccharides .... 20-25%

Sử dụng: trộn trong thức ăn chăn nuôi, sử dụng trong premix hoặc sữa thay thế

Lợi ích sử dụng:

- Ức chế mầm bệnh và độc tố trong đường ruột - Không làm thay đổi các chất dinh dưỡng khác

- Cải thiện sức khỏe đường tiêu hóa - Giảm tiêu chảy, còi cọc và tỷ lệ chết

- Tác động thay thế kháng sinh và probiotic - Chất tự nhiên thay thế kháng sinh

- Tỷ lệ tăng trưởng vượt bậc - Tăng hiệu quả kinh tế

Read more...

POTASSIUM IODATE FCC

Tên sản phẩm: POTASSIUM IODATE FCC (KIO3)

Xuất xứ: G. Amphray - Ấn Độ

Quy cách: 25 kg/thùng

M-Prove (NUSCIENCE)

M-prove là hỗn hợp các acid béo mạch trung MCFA và thảo dược giúp tăng năng suất gà thịt vượt trội, kháng khuẩn cao nên thay thế hoàn toàn kháng sinh trộn trong thức ăn

M-Prove Ingredeients: 

M-Prove is mixtures of medium chain fatty acids (MCFA) and herbal.

Benefits of M-Prove:

M-Prove is highly antibacterial and aids digestion by increasing enzyme secretion and nutrient digestion. M-Prove is used primarily on broilers to enhance commercial meat performance.

 

Dosage of M-Prove:

- Broilers 0 - 21 days old : 1 - 1.2 kg/ton of feed.

  • - Broilers > 21 days old : 0.5 - 0.7 kg/ton of feed.
Read more...

Aromabiotic (NUSCIENCE)

Aromabiotic là sản phẩm chứa hỗn hợp chuỗi acid béo mạch trung có hoạt tính kháng khuẩn cao giúp vật nuôi tiêu diệt các vi khuẩn có hại, cải thiện hình thái ruột, giảm độc lực gây bệnh và tăng cường hệ thống miễn dịch

 Aromabiotic Ingredeients : 

Aromabiotic is mixtures of medium chain fatty acids (MCFA)

Benefit of Aromabiotic:

- High antibacterial activity

- Reduce the virulence of panthogens

- Improve immune system

Dosage of Aromabiotic:

- Weaned Pig: 2 kg/ton of feed       - Pig 50kg-released: 0.5 kg/ton of feed

Pig 10-20kg: 2 kg/ton of feed     - Pregnant and lactating pigs : 1 kg/ton of feed

- Pig 20-50kg: 1 kg/ton of feed


 

Aromabiotic Ingredeients : 

Aromabiotic is mixtures of medium chain fatty acids (MCFA)

Benefit of Aromabiotic:

- High antibacterial activity

- Reduce the virulence of panthogens

- Improve immune system

Dosage of Aromabiotic:

- Weaned Pig: 2 kg/ton of feed.

Pig 10-20kg: 2 kg/ton of feed.      

- Pig 20-50kg: 1 kg/ton of feed.

- Pig 50kg-released: 0.5 kg/ton of feed.

- Pregnant and lactating pigs : 1 kg/ton of feed.

 

Properties :

Powder product.

Preserve :

Store in a cool, dry place and avoid direct sunlight.

Packing specification : 25 kg/bag.

Manufacture: Nuscience - NetherLands